Thông Báo

Collapse
No announcement yet.

Lục bát việt - anh

Collapse
This topic is closed.
X
X
 
  • Chọn Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Lục bát việt - anh

    LỤC BÁT VIỆT - ANH




    Hello có nghĩa xin chào
    Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
    Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
    Thấy cô gái đẹp See girl beautiful

    I want tôi muốn, kiss hôn
    Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
    Long dài, short ngắn, tall cao
    Here đây, there đó, which nào, where đâu

    Sentence có nghĩa là câu
    Lesson bài học, rainbow cầu vồng
    Husband là đức ông chồng
    Daddy cha bố, please don"t xin đừng

    Darling tiếng gọi em cưng
    Merry vui thích, cái sừng là horn
    Rách rồi xài đỡ chữ torn
    To sing là hát, a song một bài

    Nói sai sự thật to lie
    Go đi, come đến, một vài là some

    Đứng stand, look ngó, lie nằm
    Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

    One life là một cuộc đời
    Happy sung sướng, laugh cười, cry khóc
    Lover tạm dịch ngừơi yêu
    Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

    Mặt trăng là chữ the moon
    World là thế giới, sớm soon, lake hồ
    Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
    Đêm night, dark tối, khổng lồ giant

    Fund vui, die chết, near gần
    Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
    Burry có nghĩa là chôn
    Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta

    Xe hơi du lịch là car
    Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
    Thousand là đúng...mười trăm
    Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ

    Wait there đứng đó đợi chờ
    Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
    Trừ ra except, deep sâu
    Daughter con gái, bridge cầu, pond ao

    Enter tạm dịch đi vào
    Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
    Shoulder cứ dịch là vai
    Writer văn sĩ, cái đài radio

    A bowl là một cái tô
    Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
    Máy khâu dùng tạm chữ sew
    Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm

    Shelter tạm dịch là hầm
    Chữ shout là hét, nói thầm whisper
    What time là hỏi mấy giờ
    Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim

    Gặp ông ta dịch see him
    Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
    Mountain là núi, hill đồi
    Valley thung lũng, cây sồi oak tree

    Tiền xin đóng học school fee
    Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
    To steal tạm dịch cầm nhầm
    Tẩy chay boycott, gia cầm poultry

    Cattle gia súc, ong bee
    Something to eat chút gì để ăn
    Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
    Exam thi cử, cái bằng licence...

    Lovely có nghĩa dễ thương
    Pretty xinh đẹp thường thường so so
    Lotto là chơi lô tô
    Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

    Push thì có nghĩa đẩy, xô
    Marriage đám cưới, single độc thân
    Foot thì có nghĩa bàn chân
    Far là xa cách còn gần là near

    Spoon có nghĩa cái thìa
    Toán trừ subtract, toán chia divide
    Dream thì có nghĩa giấc mơ
    Month thì là tháng , thời giờ là time

    Job thì có nghĩa việc làm
    Lady phái nữ, phái nam gentleman
    Close friend có nghĩa bạn thân
    Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

    Fall down có nghĩa là rơi
    Welcome chào đón, mời là invite
    Short là ngắn, long là dài
    Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

    Autumn có nghĩa mùa thu
    Summer mùa hạ , cái tù và jail
    Duck là vịt , pig là heo
    Rich là giàu có , còn nghèo là poor

    Crab thi` có nghĩa con cua
    Church nhà thờ đó , còn chùa temple
    Aunt có nghĩa dì , cô
    Chair là cái ghế, cái hồ là pool

    Late là muộn , sớm là soon
    Hospital bệnh viẹn , school là trường
    Dew thì có nghĩa là sương
    Happy vui vẻ, chán chường weary

    Exam có nghĩa kỳ thi
    Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
    Region có nghĩa là miền,
    Interupted gián đoạn còn liền next to.

    Coins dùng chỉ những đồng xu,
    Còn đồng tiền giấy paper money.
    Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
    A moment một lát còn ngay ringht now,

    Brothers-in-law đồng hao.
    Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
    Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
    Open-hended hào phóng còn hèn là mean.

    Vẫn còn dùng chữ still,
    Kỹ năng là chữ skill khó gì!
    Gold là vàng, graphite than chì.
    Munia tên gọi chim ri

    Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
    Migrant kite là chú diều hâu
    Warbler chim chích, hải âu petrel
    Stupid có nghĩa là khờ,

    Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
    How many có nghĩa bao nhiêu.
    Too much nhiều quá , a few một vài
    Right là đúng , wrong là sai

    Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
    Flower có nghĩa là hoa
    Hair là mái tóc, da là skin
    Buổi sáng thì là morning

    King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
    Wander có nghĩa lang thang
    Màu đỏ là red, màu vàng yellow
    Yes là đúng, không là no

    Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
    Sleep là ngủ, go là đi
    Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
    White là trắng, green là xanh

    Hard là chăm chỉ , học hành study
    Ngọt là sweet, kẹo candy
    Butterfly là bướm, bee là con ong
    River có nghĩa dòng sông

    Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
    Dirty có nghĩa là dơ
    Bánh mì bread, còn bơ butter
    Bác sĩ thì là doctor

    Y tá là nurse, teacher giáo viên
    Mad dùng chỉ những kẻ điên,
    Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
    A song chỉ một bài ca.

    Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
    Firstly có nghĩa trước tiên
    Silver là bạc , còn tiền money
    Biscuit thì là bánh quy

    Can là có thể, please vui lòng
    Winter có nghĩa mùa đông
    Iron là sắt còn đồng copper
    Kẻ giết người là killer

    Cảnh sát police , lawyer luật sư
    Emigrate là di cư
    Bưu điện post office, thư từ là mail
    Follow có nghĩa đi theo

    Shopping mua sắm còn sale bán hàng
    Space có nghĩa không gian
    Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
    Stupid có nghĩa ngu đần

    Thông minh smart, equation phương trình
    Television là truyền hình
    Băng ghi âm là tape, chương trình program
    Hear là nghe watch là xem

    Electric là điện còn lamp bóng đèn
    Praise có nghĩa ngợi khen
    Crowd đông đúc, lấn chen hustle
    Capital là thủ đô

    City thành phố , local địa phương
    Country có nghĩa quê hương
    Field là đồng ruộng còn vườn garden
    Chốc lát là chữ moment

    Fish là con cá , chicken gà tơ
    Naive có nghĩa ngây thơ
    Poet thi sĩ , great writer văn hào
    Tall thì có nghĩa là cao

    Short là thấp ngắn, còn chào hello
    Uncle là bác, elders cô.
    Shy mắc cỡ, coarse là thô.
    Come on có nghĩa mời vô,

    Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
    Poem có nghĩa là thơ,
    Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
    Bầu trời thường gọi sky,

    Life là sự sống còn die lìa đời
    Shed tears có nghĩa lệ rơi
    Fully là đủ, nửa vời by halves
    Ở lại dùng chữ stay,

    Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
    Tomorrow có nghĩa ngày mai
    Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
    Madman có nghĩa người điên

    Private có nghĩa là riêng của mình
    Cảm giác là chữ feeling
    Camera máy ảnh hình là photo
    Động vật là animal

    Big là to lớn , little nhỏ nhoi
    Elephant là con voi
    Goby cá bống, cá mòi sardine
    Mỏng mảnh thì là chữ thin

    Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
    Visit có nghĩa viếng thăm
    Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
    Mouse con chuột , bat con dơi

    Separate có nghĩa tách rời , chia ra
    Gift thì có nghĩa món quà
    Guest thì là khách chủ nhà house owner
    Bệnh ung thư là cancer

    Lối ra exit , enter đi vào
    Up lên còn xuống là down
    Beside bên cạnh , about khoảng chừng
    Stop có nghĩa là ngừng

    Ocean là biển , rừng là jungle
    Silly là kẻ dại khờ,
    Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
    Hôn là kiss, kiss thật lâu.

    Cửa sổ là chữ window
    Special đặc biệt normal thường thôi
    Lazy... làm biếng quá rồi
    Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon

    Hứng thì cứ việc go on,
    Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
    Cằm CHIN có BEARD là râu
    RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN

    THOUSAND thì gọi là nghìn
    BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
    LOVE MONEY quý đồng tiền
    Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL

    WINDY RAIN STORM bão bùng
    MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
    COME ON xin cứ nhào vô
    NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES

    Con cò STORKE, FLY bay
    Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
    OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
    MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say

    HERE AND THERE, đó cùng đây
    TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
    Cô đõn ta dịch ALONE
    Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW

    Muốn yêu là WANT TO LOVE
    OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
    EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
    EASY TO FORGET dễ quên

    BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
    VIETNAMESE , người nước Nam
    NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
    SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay

    Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
    SORRY thương xót, ME tôi
    PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
    FAR Xa, NEAR gọi là gần

    WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
    SO CUTE là quá dễ thương
    SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
    SKINNY ốm nhách, FAT: phì

    FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
    COTTON ta dịch bông gòn
    A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
    POEM có nghĩa làm thơ,

    POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
    ONEWAY nghĩa nó một chiều,
    THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
    Của tôi có nghĩa là MINE,

    TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
    TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
    DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
    FEELING cảm giác, nghĩ THINK

    PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
    LETTER có nghĩa lá thơ,
    TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
    CLOCK là cái đồng hồ,

    CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
    KING vua, nói nhảm TO RAVE,
    BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
    SCHOOL nghĩa nó là trường,

    LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
    Station trạm GARE nhà ga
    FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
    EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua

    TURTLE là một con rùa
    SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
    COMPLETE là được hoàn toàn
    FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi

    LEPER là một người cùi
    CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
    IN DANGER bị lâm nguy
    Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi

    NO MORE ta dịch là thôi
    AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
    Phô mai ta dịch là CHEESE
    CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE

    ORANGE cam, táo APPLE
    JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
    CUSTARD-APPLE mãng cầu
    PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm

    LOVELY có nghĩa dễ thương
    PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
    LOTTO là chơi lô tô
    Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ

    PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
    MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
    FOOT thì có nghĩa bàn chân
    FAR là xa cách, còn gần là NEAR

    SPOON có nghĩa cái thìa
    Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
    PLOUGH tức là đi cày
    WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
    ...............................



    Sưu tầm..

  • #2
    Rất hay , Cám ơn bạn nhiều

    Comment

    Working...
    X