Thông Báo

Collapse
No announcement yet.

3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát

Collapse
This topic is closed.
X
X
 
  • Chọn Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát










    Hello có nghĩa xin chào
    Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
    Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
    Thấy cô gái đẹp See girl beautiful


    I want tôi muốn, kiss hôn
    Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
    Long dài, short ngắn, tall cao
    Here đây, there đó, which nào, where đâu


    Sentence có nghĩa là câu
    Lesson bài học, rainbow cầu vồng
    Husband là đức ông chồng
    Daddy cha bố, please don"t xin đừng


    Darling tiếng gọi em cưng
    Merry vui thích, cái sừng là horn
    Rách rồi xài đỡ chữ torn
    To sing là hát, a song một bài


    Nói sai sự thật to lie
    Go đi, come đến, một vài là some
    Đứng stand, look ngó, lie nằm
    Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi













    One life là một cuộc đời
    Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
    Lover tạm dịch ngừơi yêu
    Charming duyên dáng, mỹ miều graceful


    Mặt trăng là chữ the moon
    World là thế giới, sớm soon, lake hồ
    Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
    Đêm night, dark tối, khổng lồ giant


    Fund vui, die chết, near gần
    Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
    Burry có nghĩa là chôn
    Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta


    Xe hơi du lịch là car
    Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
    Thousand là đúng...mười trăm
    Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ


    Wait there đứng đó đợi chờ
    Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
    Trừ ra except, deep sâu
    Daughter con gái, bridge cầu, pond ao













    Enter tạm dịch đi vào
    Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
    Shoulder cứ dịch là vai
    Writer văn sĩ, cái đài radio


    A bowl là một cái tô
    Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
    Máy khâu dùng tạm chữ sew
    Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm


    Shelter tạm dịch là hầm
    Chữ shout là hét, nói thầm whisper
    What time là hỏi mấy giờ
    Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim


    Gặp ông ta dịch see him
    Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
    Mountain là núi, hill đồi
    Valley thung lũng, cây sồi oak tree


    Tiền xin đóng học school fee
    Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
    To steal tạm dịch cầm nhầm
    Tẩy chay boycott, gia cầm poultry


    Cattle gia súc, ong bee
    Something to eat chút gì để ăn
    Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
    Exam thi cử, cái bằng licence...













    Lovely có nghĩa dễ thương
    Pretty xinh đẹp thường thường so so
    Lotto là chơi lô tô
    Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ


    Push thì có nghĩa đẩy, xô
    Marriage đám cưới, single độc thân
    Foot thì có nghĩa bàn chân
    Far là xa cách còn gần là near


    Spoon có nghĩa cái thìa
    Toán trừ subtract, toán chia divide
    Dream thì có nghĩa giấc mơ
    Month thì là tháng , thời giờ là time


    Job thì có nghĩa việc làm
    Lady phái nữ, phái nam gentleman
    Close friend có nghĩa bạn thân
    Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời











    Fall down có nghĩa là rơi
    Welcome chào đón, mời là invite
    Short là ngắn, long là dài
    Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe


    Autumn có nghĩa mùa thu
    Summer mùa hạ , cái tù là jail
    Duck là vịt , pig là heo
    Rich là giàu có , còn nghèo là poor


    Crab thi` có nghĩa con cua
    Church nhà thờ đó , còn chùa temple
    Aunt có nghĩa dì , cô
    Chair là cái ghế, cái hồ là pool


    Late là muộn , sớm là soon
    Hospital bệnh viẹn , school là trường
    Dew thì có nghĩa là sương
    Happy vui vẻ, chán chường weary













    Exam có nghĩa kỳ thi
    Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
    Region có nghĩa là miền,
    Interupted gián đoạn còn liền next to.


    Coins dùng chỉ những đồng xu,
    Còn đồng tiền giấy paper money.
    Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
    A moment một lát còn ngay ringht now,


    Brothers-in-law đồng hao.
    Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
    Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
    Open-hended hào phóng còn hèn là mean.


    Vẫn còn dùng chữ still,
    Kỹ năng là chữ skill khó gì!
    Gold là vàng, graphite than chì.










  • #2







    Munia tên gọi chim ri
    Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
    Migrant kite là chú diều hâu
    Warbler chim chích, hải âu petrel


    Stupid có nghĩa là khờ,
    Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
    How many có nghĩa bao nhiêu.
    Too much nhiều quá , a few một vài


    Right là đúng , wrong là sai
    Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
    Flower có nghĩa là hoa
    Hair là mái tóc, da là skin


    Buổi sáng thì là morning
    King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
    Wander có nghĩa lang thang
    Màu đỏ là red, màu vàng yellow













    Yes là đúng, không là No
    Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
    Sleep là ngủ, go là đi
    Weakly ốm yếu healthy mạnh lành


    White là trắng, green là xanh
    Hard là chăm chỉ , học hành study
    Ngọt là sweet, kẹo candy
    Butterfly là bướm, bee là con ong


    River có nghĩa dòng sông
    Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
    Dirty có nghĩa là dơ
    Bánh mì bread, còn bơ butter















    Bác sĩ thì là doctor
    Y tá là nurse, teacher giáo viên
    Mad dùng chỉ những kẻ điên,
    Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.


    A song chỉ một bài ca.
    Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
    Firstly có nghĩa trước tiên
    Silver là bạc , còn tiền money


    Biscuit thì là bánh quy
    Can là có thể, please vui lòng
    Winter có nghĩa mùa đông
    Iron là sắt còn đồng copper











    Kẻ giết người là killer
    Cảnh sát police , lawyer luật sư
    Emigrate là di cư
    Bưu điện post office, thư từ là mail


    Follow có nghĩa đi theo
    Shopping mua sắm còn sale bán hàng
    Space có nghĩa không gian
    Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand


    Stupid có nghĩa ngu đần
    Thông minh smart, equation phương trình
    Television là truyền hình
    Băng ghi âm là tape, chương trình program


    Hear là nghe watch là xem
    Electric là điện còn lamp bóng đèn
    Praise có nghĩa ngợi khen
    Crowd đông đúc, lấn chen hustle













    Capital là thủ đô
    City thành phố , local địa phương
    Country có nghĩa quê hương
    Field là đồng ruộng còn vườn garden


    Chốc lát là chữ moment
    Fish là con cá , chicken gà tơ
    Naive có nghĩa ngây thơ
    Poet thi sĩ , great writer văn hào


    Tall thì có nghĩa là cao
    Short là thấp ngắn, còn chào hello
    Uncle là bác, elders cô.
    Shy mắc cỡ, coarse là thô.


    Come on có nghĩa mời vô,
    Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
    Poem có nghĩa là thơ,
    Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.










    Comment


    • #3








      Bầu trời thường gọi sky,
      Life là sự sống còn die lìa đời
      Shed tears có nghĩa lệ rơi
      Fully là đủ, nửa vời by halves


      Ở lại dùng chữ stay,
      Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
      Tomorrow có nghĩa ngày mai
      Hoa sen lotus, hoa lài jasmine


      Madman có nghĩa người điên
      Private có nghĩa là riêng của mình
      Cảm giác là chữ feeling
      Camera máy ảnh hình là photo













      Động vật là animal
      Big là to lớn , little nhỏ nhoi
      Elephant là con voi
      Goby cá bống, cá mòi sardine


      Mỏng mảnh thì là chữ thin
      Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
      Visit có nghĩa viếng thăm
      Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi


      Mouse con chuột , bat con dơi
      Separate có nghĩa tách rời , chia ra
      Gift thì có nghĩa món quà
      Guest thì là khách chủ nhà house owner


      Bệnh ung thư là cancer
      Lối ra exit , enter đi vào
      Up lên còn xuống là down
      Beside bên cạnh , about khoảng chừng













      Stop có nghĩa là ngừng
      Ocean là biển , rừng là jungle
      Silly là kẻ dại khờ,
      Khôn ngoan smart, đù đờ luggish


      Hôn là kiss, kiss thật lâu.
      Cửa sổ là chữ window
      Special đặc biệt normal thường thôi
      Lazy... làm biếng quá rồi
      Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon


      Hứng thì cứ việc go on,
      Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
      Cằm CHIN có BEARD là râu
      RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN













      THOUSAND thì gọi là nghìn
      BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
      LOVE MONEY quý đồng tiền
      Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL


      WINDY RAIN STORM bão bùng
      MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
      COME ON xin cứ nhào vô
      NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES


      Con cò STORKE, FLY bay
      Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
      OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
      MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say













      HERE AND THERE, đó cùng đây
      TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
      Cô đõn ta dịch ALONE
      Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW


      Muốn yêu là WANT TO LOVE
      OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
      EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
      EASY TO FORGET dễ quên
      BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần


      VIETNAMESE , người nước Nam
      NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
      SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
      Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi













      SORRY thương xót, ME tôi
      PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
      FAR Xa, NEAR gọi là gần
      WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương


      SO CUTE là quá dễ thương
      SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
      SKINNY ốm nhách, FAT: phì
      FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN


      COTTON ta dịch bông gòn
      A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
      POEM có nghĩa làm thơ,
      POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.


      ONEWAY nghĩa nó một chiều,
      THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
      Của tôi có nghĩa là MINE,
      TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm













      TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
      DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
      FEELING cảm giác, nghĩ THINK
      PRINT có nghĩa là in, DARK mờ


      LETTER có nghĩa lá thơ,
      TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
      CLOCK là cái đồng hồ,
      CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.


      KING vua, nói nhảm TO RAVE,
      BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
      SCHOOL nghĩa nó là trường,
      LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.













      Station trạm GARE nhà ga
      FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
      EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
      TURTLE là một con rùa
      SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
      COMPLETE là được hoàn toàn
      FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi


      LEPER là một người cùi
      CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
      IN DANGER bị lâm nguy
      Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi















      NO MORE ta dịch là thôi
      AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
      Phô mai ta dịch là CHEESE
      CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE


      ORANGE cam, táo APPLE
      JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
      CUSTARD-APPLE mãng cầu
      PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm


      LOVELY có nghĩa dễ thương
      PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
      LOTTO là chơi lô tô
      Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ













      PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
      MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
      FOOT thì có nghĩa bàn chân
      FAR là xa cách, còn gần là NEAR


      SPOON có nghĩa cái thìa
      Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
      PLOUGH tức là đi cày
      WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ










      Giải trí Việt






      Last edited by phng99; 03-02-2016, 05:01 PM.






      Comment

      Working...
      X