Thông Báo

Collapse
No announcement yet.

Định nghĩa chữ Bạc

Collapse
This topic is closed.
X
X
 
  • Chọn Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Định nghĩa chữ Bạc

    1/- Bạc tình :

    Không chung thủy. Bạc tình cũng là tên của chính bạn do pồ cũ bạn đặt sau khi chia tay.

    2/- Bạc bẽo :

    Vô tình, vô nghĩa, vô ơn. Thí dụ bạn góp cho đám " từ thiện lừa " chút đỉnh để giúp người nghèo nhưng nó đâu mang ơn bạn vì nó lủm luôn chứ nó đâu có đưa giúp ai ? Hoặc nếu nó có đưa thì 10 phần nó cũng cắn 9 còn 1 chụp hình đưa lên Net làm bằng chứng.

    3/- Bạc phận :

    Thân phận không may mắn. Thí dụ như Dũng Mốc bị Bich Mai Phan tát cái BỐP sau khi tỏ tình.

    5/- Bạc lòng :

    Trăn trở, nỗi niềm ... Bạc lòng cũng là lời than thở thường thấy của thần Thơ TìnhThuy Anh Lam : " huhuhu ... sao đến giờ tui vẫn CHÔNG CÓ CHỪA ? huhuhu ... "

    4/- Bạc số :

    Số phận not good. Thí dụ như thằng hacker gieo virus cho bạn và mọi người điêu đứng xong ra đường bị xe cán tắt thở giãy đành đạch chết vì mọi người rủa nó quá nhằm giờ linh.

    6/- Bạc tóc :

    Trạng thái của Dam Tan Le khi chưa nhuộm.

    Bạc cắc :

    Tiền lẻ bằng đồng xu. Tình trạng tài chánh trong túi của chị Thien Thanh khi mặc đồ sang trọng.

    Bạc đạn :

    Vòng bi gắn trong các chuyển động giúp loại bỏ bớt lực ma sát. Bạc đạn cũng là tên lót của Linda Bạc Đạn, một đầu gấu trên Facebook.

    Bạc hà :

    Một loại cây có vị chua, cay dùng nấu canh chua, khác với cách nói chuyện củaNgoclan Huynh tuy cũng chua như giấm nhưng không thể nấu được canh.

    Bạc Hy Lai :

    Kẻ đang nhận hậu quả sau khi vẽ ĐƯỜNG LƯỠI BÒ SỰ NGHIỆP của cá nhân mình.

    ST
Working...
X