Bảng Quy Đổi Đơn Vị
Khi đã bước vào lãnh vực bếp núc, bánh trái thì không ai không biết đến cái cân, nhất là với các công thức làm bánh luôn đòi hỏi độ chính xác của thành phần các nguyên liệu… nhưng đôi khi với các công thức bên Mỹ lại sử dụng đơn vị cup, ounce, độ °F … rồi nhiệt độ lại là °F thay vì °C như bình thường. Do đó hi vọng Bảng Quy Đổi Nguyên Liệu dưới đây sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn.
NGUYÊN LIỆU KHÔ:
- Bột mì (Farine/All purpose): 1 cup = 4oz = 130g
- Farine à pâtisserie (cake flour): 1 cup = 3.75 oz = 105 g
- Bột bánh mì (farine à pain): 1 cup = 4.5 oz = 125 g
- Bột đậu nành (farine de soya): 1 cup = 4 oz = 112 g
- Yến mạch dạng dẹp (flocons d’avoine): 1 cup = 3.25 oz = 90 g
- Bột yến mạch: 1 cup = 115g
- Sữa bột (lait en poudre): 1 cup = 3.5 oz = 98 g
- Bột cacao (Cacao en poudre/Cocoa powder): 1 cup = 90g
- Bột bắp (Maïzena/Cornstarch): 1 cup = 120g
- Polenta: 1 cup = 155g
- Men bánh mì (Levure de boulangerie “traditionnelle”/ Dry Yeast): 1 gói = 7g
- Men bánh mì (Levure de boulangerie): 1 gói = 5,5g
- Bicarbonate de soude (baking soka/thuốc tiêu mặn): 1 cc = 1/6 oz = 4.7 g
- Đường nâu (Cassonade/Brown sugar): 1 cup = 220 g (6 ounces)
- Đường cát (Sucre en poudre/granulated sugar): 1 cup = 200g
- Đường bột, đường xay (Sucre glace/Icing sugar): 1 cup = 140g
- Pépites de chocolat/Chocolate chip: 1 cup = 180g
- Couscous: 1 cup = 180g
- Quế, đinh tử hương, muscade: 1 cc = 1/12 oz = 2.3 g
- Vỏ ½ trái chanh = 3/8 oz = 1 cs
- Vỏ ¼ trái cam = 3/8 oz = 1 cs
----------------------------
BƠ:
- 1/8 cup = 30g
- 1/4 cup = 55 g
- 1/3 cup = 75 g
- 3/8 cup = 85 g
- 1/2 cup = 115 g
- 5/8 cup = 140 g
- 2/3 cup = 150 g
- 3/4 cup = 170 g
- 7/8 cup = 200 g
- 1 cup = 225 g
- Shortening: 1 cup = 6.75 oz
----------------------------
CÁC LOẠI HẠT:
- Hạnh nhân (Amande/Almonds, whole): 1 cup = 150g
- Trái anh đào khô (Cerise séchée/Dried cherries): 1 cup = 145g
- Trái Man việt quất khô (Cranberries sèches/Dried cranberries): 1 cup = 110g
- Hạt Phỉ (Noisettes/Hazelnuts, whole): 1 cup = 154g
- Nho khô (Raisins): 1 cup = 155g
- Dừa nạo có đường (noix de coco râpée sucrée/sweetened shredded coconut): 1 cup = 100g
- Dừa nạo (noix de coco râpée/Unsweetened desiccated coconut): 1 cup = 90g
----------------------------
HẠNH NHÂN LÁT: (Amandes Effilées / Sliced Almonds)
- 1/8 cup = 10 g
- 1/4 cup = 20 g
- 1/3 cup = 25 g
- 3/8 cup = 30 g
- 1/2 cup = 40 g
- 5/8 cup = 50 g
- 2/3 cup = 55 g
- 3/4 cup = 60 g
- 7/8 cup = 70 g
- 1 cup = 80 g
----------------------------
BỘT HẠNH NHÂN: (Amande en poudre / Ground Almonds)
- 1/8 cup = 25 g
- 1/4 cup = 50 g
- 1/3 cup = 65 g
- 3/8 cup = 75 g
- 1/2 cup = 100 g
- 5/8 cup = 125 g
- 2/3 cup = 135 g
- 3/4 cup = 150 g
- 7/8 cup = 175 g
- 1 cup = 200 g
----------------------------
NGUYÊN LIỆU LỎNG: (ml)
- 1 tablespoon (tbsp) = 1 cuillère à soupe = 1/2 fl oz = 1.5 cl = 15 ml
- 1 teaspoon (tsp) = 1 cuillère à café = 1/6 fl oz = 0.5 cl = 5 ml
- 1/8 teaspoon = 0.5 ml
- 1/4 teaspoon = 1 ml
- 1/2 teaspoon = 2 ml
- 3/4 teaspoon = 4 ml
- 1 cup = 8 fl oz = 2.4 dl = 24 cl = 240 ml
- 1/4 cup = 60 ml
- 1/3 cup = 75 ml
- 1/2 cup = 125 ml
- 2/3 cup = 150 ml
- 3/4 cup = 175 ml
- 1 fluid ounce (2 tablespoons) = 30 ml
- 4 fluid ounces (1/2 cup) = 125 ml
- 8 fluid ounces (1 cup) = 240 ml
- 12 fluid ounces (1 1/2 cup) = 375 ml
- 16 fluid ounces (2 cups) = 500 ml
----------------------------
KHỐI LƯỢNG: (g)
- 1 tasse américaine = 1 US cup
- 1/2 ounce = 15 g
- 1 ounce (oz) = 28,35 g
- 16 ounces = 1 pound = 450 g
- 1 pound (lb) = 453,59 g
- 2,20 livres = 1 kg
----------------------------
ĐỔI INCHES/CENTIMETERS (in/cm)
cm x 0.39* = in
in x 2.54 = cm
----------------------------
NHIỆT ĐỘ LÒ NƯỚNG:
250°F = 120°C
275°F = 140°C
300°F = 150°C
325°F = 160°C
350°F = 180°C
375°F = 190°C
400°F = 200°C
425°F = 220°C
450°F = 230°C
464°F = 240°C
482°F = 250°C
Comment